Đọc nhanh: 造乱 (tạo loạn). Ý nghĩa là: tác loạn.
造乱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác loạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造乱
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 情绪 颠倒 造成 混乱
- Cảm xúc rối loạn gây ra sự hỗn loạn.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
造›