Đọc nhanh: 速遣费 (tốc khiển phí). Ý nghĩa là: tiền bốc dỡ hàng nhanh; phí thưởng cho các bên liên quan khi rút ngắn tg bốc hàng chuyển cảng.
速遣费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền bốc dỡ hàng nhanh; phí thưởng cho các bên liên quan khi rút ngắn tg bốc hàng chuyển cảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速遣费
- 遣散费
- phụ cấp thôi việc.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 高铁 的 速度 非常 快
- Tốc độ của đường sắt cao tốc rất nhanh.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
费›
速›
遣›