Đọc nhanh: 速记员 (tốc ký viên). Ý nghĩa là: người viết thư. Ví dụ : - 她是法庭速记员 Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.
速记员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người viết thư
stenographer
- 她 是 法庭 速记员
- Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速记员
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 记分员
- người ghi điểm.
- 她 是 法庭 速记员
- Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 记者 诘问 官员 关于 丑闻
- Phóng viên chất vấn quan chức về vụ bê bối.
- 速记员 穿 得 像 蜘蛛
- Người viết chữ ăn mặc như một con nhện.
- 你 是 临时 速递 员侯默 · 辛普森 吗
- Bạn có phải là người chuyển phát nhanh Homer Simpson không?
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
记›
速›