速手排 sù shǒu pái
volume volume

Từ hán việt: 【tốc thủ bài】

Đọc nhanh: 速手排 (tốc thủ bài). Ý nghĩa là: bánh răng (trong ô tô).

Ý Nghĩa của "速手排" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

速手排 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh răng (trong ô tô)

gears (in a car)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速手排

  • volume volume

    - 选手 xuǎnshǒu men 快速 kuàisù 奔跑 bēnpǎo

    - Các vận động viên chạy tăng tốc.

  • volume volume

    - 转过身 zhuǎnguòshēn 急速 jísù 地用 dìyòng 手绢 shǒujuàn 角抹 jiǎomǒ 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt

  • volume volume

    - 迅速 xùnsù sǎo le 一眼 yīyǎn 手机 shǒujī 屏幕 píngmù

    - Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 身手 shēnshǒu 灵活 línghuó 迅速 xùnsù 抓住 zhuāzhù 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.

  • volume volume

    - 手术 shǒushù 苏醒 sūxǐng de 速度 sùdù suàn de kuài le

    - anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen céng 携手 xiéshǒu 执教 zhíjiào 中国女排 zhōngguónǚpái

    - Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng 派出 pàichū de 高级 gāojí 助手 zhùshǒu 组织 zǔzhī 安排 ānpái 对立 duìlì 派别 pàibié 之间 zhījiān de 和平谈判 hépíngtánpàn

    - Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.

  • - zài 100 赛跑 sàipǎo de 最后 zuìhòu 阶段 jiēduàn 加速 jiāsù 超越 chāoyuè le 对手 duìshǒu

    - Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao