逛逛 guàng guang
volume volume

Từ hán việt: 【cuống cuống】

Đọc nhanh: 逛逛 (cuống cuống). Ý nghĩa là: đi dạo; đi chơi; đi lòng vòng. Ví dụ : - 我们一起去逛逛吧。 Chúng ta cùng đi dạo một chút nhé.. - 他独自在街上逛逛。 Anh ấy đi dạo một mình trên phố.. - 你想不想出去逛逛。 Bạn có muốn ra ngoài đi dạo không.

Ý Nghĩa của "逛逛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逛逛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi dạo; đi chơi; đi lòng vòng

散步;闲逛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 逛逛 guàngguang ba

    - Chúng ta cùng đi dạo một chút nhé.

  • volume volume

    - 独自 dúzì zài 街上 jiēshàng 逛逛 guàngguang

    - Anh ấy đi dạo một mình trên phố.

  • volume volume

    - xiǎng 不想 bùxiǎng 出去 chūqù 逛逛 guàngguang

    - Bạn có muốn ra ngoài đi dạo không.

  • volume volume

    - 时常 shícháng zài 公园 gōngyuán 逛逛 guàngguang

    - Cô ấy thường đi dạo trong công viên.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 偶尔 ǒuěr 出去 chūqù 逛逛 guàngguang

    - Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 逛逛

✪ 1. Chủ ngữ + 逛逛 + 目的/Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 常常 chángcháng 逛逛 guàngguang jiē 放松 fàngsōng

    - Anh ấy thường đi dạo phố để thư giãn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逛逛

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 偶尔 ǒuěr 出去 chūqù 逛逛 guàngguang

    - Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 逛街 guàngjiē ba

    - Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.

  • volume volume

    - 逛遍 guàngbiàn le 公园 gōngyuán

    - Anh ấy đi dạo khắp công viên.

  • volume volume

    - zán 逛街 guàngjiē ba

    - Chúng ta ba người đi dạo phố nhé.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 一起 yìqǐ 逛逛 guàngguang 市场 shìchǎng ba

    - Chúng mình cùng nhau đi chợ đi!

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 街上 jiēshàng guàng 一整天 yīzhěngtiān

    - Cô ấy thích đi dạo trên phố cả ngày.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 什么 shénme 时候 shíhou 逛商场 guàngshāngchǎng a

    - Khi nào chúng ta sẽ đến trung tâm mua sắm?

  • volume volume

    - 那一晚 nàyīwǎn 逃课 táokè 逛街 guàngjiē gěi mǎi le 衣服 yīfú

    - Tối hôm đó, anh trốn học đi mua quần áo cho em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Guàng , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuống
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKHG (卜大竹土)
    • Bảng mã:U+901B
    • Tần suất sử dụng:Cao