Đọc nhanh: 逛逛 (cuống cuống). Ý nghĩa là: đi dạo; đi chơi; đi lòng vòng. Ví dụ : - 我们一起去逛逛吧。 Chúng ta cùng đi dạo một chút nhé.. - 他独自在街上逛逛。 Anh ấy đi dạo một mình trên phố.. - 你想不想出去逛逛。 Bạn có muốn ra ngoài đi dạo không.
逛逛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi dạo; đi chơi; đi lòng vòng
散步;闲逛
- 我们 一起 去 逛逛 吧
- Chúng ta cùng đi dạo một chút nhé.
- 他 独自 在 街上 逛逛
- Anh ấy đi dạo một mình trên phố.
- 你 想 不想 出去 逛逛
- Bạn có muốn ra ngoài đi dạo không.
- 她 时常 在 公园 逛逛
- Cô ấy thường đi dạo trong công viên.
- 奶奶 偶尔 出去 逛逛
- Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 逛逛
✪ 1. Chủ ngữ + 逛逛 + 目的/Danh từ
- 他 常常 逛逛 街 放松
- Anh ấy thường đi dạo phố để thư giãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逛逛
- 奶奶 偶尔 出去 逛逛
- Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.
- 周末 我们 去 逛街 吧
- Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.
- 他 逛遍 了 公园
- Anh ấy đi dạo khắp công viên.
- 咱 仨 去 逛街 吧
- Chúng ta ba người đi dạo phố nhé.
- 咱们 一起 去 逛逛 市场 吧 !
- Chúng mình cùng nhau đi chợ đi!
- 她 喜欢 在 街上 逛 一整天
- Cô ấy thích đi dạo trên phố cả ngày.
- 咱们 什么 时候 去 逛商场 啊 ?
- Khi nào chúng ta sẽ đến trung tâm mua sắm?
- 那一晚 , 逃课 逛街 , 给 你 买 了 衣服
- Tối hôm đó, anh trốn học đi mua quần áo cho em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逛›