Đọc nhanh: 逛观 (cuống quan). Ý nghĩa là: truy vấn.
逛观 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy vấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逛观
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 两人 的 观点 完全 矛盾
- Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.
- 下班 后 我 常常 逛街
- Sau giờ làm, tôi thường đi dạo phố.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
观›
逛›