Đọc nhanh: 通称 (thông xưng). Ý nghĩa là: thường gọi; thường gọi là; thông xưng, tên thường gọi; tên thông dụng. Ví dụ : - 乌鳢通称黑鱼 cá chuối thường gọi là cá quả.. - 水银是汞的通称。 thuỷ ngân là tên thường gọi của hống.
通称 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thường gọi; thường gọi là; thông xưng
通常叫做
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
✪ 2. tên thường gọi; tên thông dụng
通常的名称
- 水银 是 汞 的 通称
- thuỷ ngân là tên thường gọi của hống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通称
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 水银 是 汞 的 通称
- thuỷ ngân là tên thường gọi của hống.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
通›