Đọc nhanh: 通论 (thông luận). Ý nghĩa là: bàn bạc thông suốt, đại cương; thông luận (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 史学通论 sử học thông luận
通论 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn bạc thông suốt
通达的议论
✪ 2. đại cương; thông luận (thường dùng làm tên sách)
某一学科的全面的论述 (多用于书名)
- 史学 通论
- sử học thông luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通论
- 史学 通论
- sử học thông luận
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 提请 大会 讨论 通过
- đưa ra để cho đại hội thảo luận thông qua.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
论›
通›