通名 tōng míng
volume volume

Từ hán việt: 【thông danh】

Đọc nhanh: 通名 (thông danh). Ý nghĩa là: nói tên họ; xưng tên họ, tên thông dụng; tên thường gọi. Ví dụ : - 来将通名! tướng mới đến xưng tên họ ra đi!

Ý Nghĩa của "通名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

通名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nói tên họ; xưng tên họ

说出自己的姓名 (旧戏曲、小说描写武将交战时多用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - lái jiāng 通名 tōngmíng

    - tướng mới đến xưng tên họ ra đi!

✪ 2. tên thông dụng; tên thường gọi

通用的名称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通名

  • volume volume

    - lái jiāng 通名 tōngmíng

    - tướng mới đến xưng tên họ ra đi!

  • volume volume

    - 通报 tōngbào 各自 gèzì de 姓名 xìngmíng

    - Nói họ tên của mỗi cá nhân.

  • volume volume

    - 仆人 púrén 唱名 chàngmíng 通报 tōngbào 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 来访 láifǎng

    - Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.

  • volume volume

    - de 录取 lùqǔ 通知 tōngzhī shuō bèi 一家 yījiā 知名 zhīmíng 公司 gōngsī 录用 lùyòng le

    - Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 通讯员 tōngxùnyuán bèi pài gěi 前线 qiánxiàn 士兵 shìbīng sòng 消息 xiāoxi

    - Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Mở rộng độ nổi tiếng thông qua quảng cáo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao