Đọc nhanh: 通物 (thông vật). Ý nghĩa là: thông điệp。一個國家通知另一個國家并要求對方答復的文書。 最后通牒 bản thông điệp cuối cùng; tối hậu thư.
通物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông điệp。一個國家通知另一個國家并要求對方答復的文書。 最后通牒 bản thông điệp cuối cùng; tối hậu thư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通物
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 通天 人物
- người liên hệ trực tiếp với cấp trên.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
- 他 写 了 篇 人物 通讯
- Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.
- 设计 模型 雕塑 或 建筑物 等 拟作 作品 的 通常 很小 的 模型
- Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
通›