物换 wù huàn
volume volume

Từ hán việt: 【vật hoán】

Đọc nhanh: 物换 (vật hoán). Ý nghĩa là: Hán Việt: VẬT HOÁN TINH DI vật đổi sao dời。景物改變了星辰的位置也移動了指節令有了變化。. Ví dụ : - 这么说来你们是以物换物 Vì vậy, các bạn làm việc theo hệ thống hàng đổi hàng.

Ý Nghĩa của "物换" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

物换 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hán Việt: VẬT HOÁN TINH DI vật đổi sao dời。景物改變了,星辰的位置也移動了,指節令有了變化。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这么 zhème 说来 shuōlái 你们 nǐmen shì 以物 yǐwù 换物 huànwù

    - Vì vậy, các bạn làm việc theo hệ thống hàng đổi hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物换

  • volume volume

    - 万物 wànwù 芸芸 yúnyún

    - vạn vật; muôn nghìn vạn vật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 劳动 láodòng 交换 jiāohuàn 食物 shíwù

    - Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.

  • volume volume

    - 几种 jǐzhǒng 作物 zuòwù 倒换 dǎohuàn zhe zhǒng

    - luân canh; mấy loại hoa mà trồng luân phiên nhau.

  • volume volume

    - 筹换 chóuhuàn 物品 wùpǐn

    - Anh ấy lấy thẻ đổi đồ.

  • volume volume

    - 货物 huòwù 出门 chūmén 概不 gàibù 退换 tuìhuàn

    - Hàng bán ra, không được đổi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 交换 jiāohuàn le 礼物 lǐwù

    - Họ trao đổi quà.

  • volume volume

    - qǐng 遵守 zūnshǒu 我们 wǒmen de 协议 xiéyì gěi 我们 wǒmen 调换 diàohuàn 损坏 sǔnhuài de 货物 huòwù

    - Vui lòng tuân thủ thỏa thuận của chúng tôi và gửi lại hàng hóa bị hỏng cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 这么 zhème 说来 shuōlái 你们 nǐmen shì 以物 yǐwù 换物 huànwù

    - Vì vậy, các bạn làm việc theo hệ thống hàng đổi hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao