黎朝通史 lí cháo tōngshǐ
volume volume

Từ hán việt: 【lê triều thông sử】

Đọc nhanh: 黎朝通史 (lê triều thông sử). Ý nghĩa là: Tên một bộ sử của Lê Quý Đôn, học giả đời Lê, bài tựa viết năm 1789, niên hiệu Cảnh Hưng thứ 10 đời Lê Hiển Tông. Sách gồm phần Đế kỉ chép công nghiệp các vua, phần Nghệ văn chí chép sinh hoạt trước tác văn chương, và phần Liệt truyện, chép tiểu sử các danh nhân. Bộ này đã mất mát nhiều..

Ý Nghĩa của "黎朝通史" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黎朝通史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tên một bộ sử của Lê Quý Đôn, học giả đời Lê, bài tựa viết năm 1789, niên hiệu Cảnh Hưng thứ 10 đời Lê Hiển Tông. Sách gồm phần Đế kỉ chép công nghiệp các vua, phần Nghệ văn chí chép sinh hoạt trước tác văn chương, và phần Liệt truyện, chép tiểu sử các danh nhân. Bộ này đã mất mát nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黎朝通史

  • volume volume

    - 巴黎公社 bālígōngshè shì 人类 rénlèi 历史 lìshǐ shàng 第一个 dìyígè 无产阶级 wúchǎnjiējí de 革命政权 gémìngzhèngquán

    - công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.

  • volume volume

    - 史学 shǐxué 通论 tōnglùn

    - sử học thông luận

  • volume volume

    - 仆人 púrén 唱名 chàngmíng 通报 tōngbào 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 来访 láifǎng

    - Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.

  • volume volume

    - 宋朝 sòngcháo 在历史上 zàilìshǐshàng 有着 yǒuzhe 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 中国通史 zhōngguótōngshǐ 简编 jiǎnbiān

    - Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".

  • volume volume

    - duì 古代 gǔdài 历史 lìshǐ 粗通 cūtōng 一些 yīxiē

    - Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 精通 jīngtōng 历史 lìshǐ 文化 wénhuà

    - Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 双方 shuāngfāng de 努力 nǔlì 交易 jiāoyì 往来 wǎnglái dìng huì 朝着 cháozhe 互利 hùlì de 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LK (中大)
    • Bảng mã:U+53F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thử 黍 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフノノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHOE (竹竹人水)
    • Bảng mã:U+9ECE
    • Tần suất sử dụng:Cao