Đọc nhanh: 通历 (thông lịch). Ý nghĩa là: thông lịch.
通历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通历
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 我 需要 找 一个 历史 通
- Tôi cần tìm một người am hiểu về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
通›