通便 tōng biàn
volume volume

Từ hán việt: 【thông tiện】

Đọc nhanh: 通便 (thông tiện). Ý nghĩa là: để sơ tán ruột. Ví dụ : - 交通便利。 giao thông thuận tiện. - 该地交通便利。 Nơi đó giao thông thuận tiện.

Ý Nghĩa của "通便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

通便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để sơ tán ruột

to evacuate the bowels

Ví dụ:
  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 便利 biànlì

    - giao thông thuận tiện

  • volume volume

    - 该地 gāidì 交通 jiāotōng 便利 biànlì

    - Nơi đó giao thông thuận tiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通便

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 便利 biànlì

    - giao thông thuận tiện

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 方便 fāngbiàn 通话 tōnghuà ma

    - Bây giờ bạn có tiện nghe máy không?

  • volume volume

    - 市区 shìqū 交通 jiāotōng hěn 方便 fāngbiàn

    - Giao thông trong khu vực thành phố rất thuận tiện.

  • volume volume

    - 郊区 jiāoqū de 交通 jiāotōng hěn 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở ngoại ô rất bất tiện.

  • volume volume

    - 周边 zhōubiān de 交通 jiāotōng hěn 便利 biànlì

    - Giao thông xung quanh rất thuận tiện.

  • volume volume

    - 交通工具 jiāotōnggōngjù 日臻 rìzhēn 便利 biànlì

    - phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.

  • volume volume

    - qiáo 修建 xiūjiàn hǎo le 交通 jiāotōng gèng 方便 fāngbiàn le

    - Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.

  • volume volume

    - 甩卖 shuǎimài 商品 shāngpǐn 通常 tōngcháng hěn 便宜 piányí

    - Hàng bán tháo thường rất rẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao