Đọc nhanh: 通便 (thông tiện). Ý nghĩa là: để sơ tán ruột. Ví dụ : - 交通便利。 giao thông thuận tiện. - 该地交通便利。 Nơi đó giao thông thuận tiện.
通便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để sơ tán ruột
to evacuate the bowels
- 交通 便利
- giao thông thuận tiện
- 该地 交通 便利
- Nơi đó giao thông thuận tiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通便
- 交通 便利
- giao thông thuận tiện
- 你 现在 方便 通话 吗 ?
- Bây giờ bạn có tiện nghe máy không?
- 市区 交通 很 方便
- Giao thông trong khu vực thành phố rất thuận tiện.
- 郊区 的 交通 很 不 方便
- Giao thông ở ngoại ô rất bất tiện.
- 周边 的 交通 很 便利
- Giao thông xung quanh rất thuận tiện.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 桥 修建 好 了 , 交通 更 方便 了
- Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.
- 甩卖 商品 通常 很 便宜
- Hàng bán tháo thường rất rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
通›