Đọc nhanh: 润肠通便 (nhuận trường thông tiện). Ý nghĩa là: chữa táo bón bằng thuốc nhuận tràng.
润肠通便 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữa táo bón bằng thuốc nhuận tràng
to cure constipation with laxatives
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润肠通便
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 交通 便利
- giao thông thuận tiện
- 北京市 的 交通 很 方便
- Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
- 你 现在 方便 通话 吗 ?
- Bây giờ bạn có tiện nghe máy không?
- 边远 山区 , 交通不便
- vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện
- 如今 交通 十分 便利
- Hiện nay giao thông đi lại rất thuận tiện.
- 周边 的 交通 很 便利
- Giao thông xung quanh rất thuận tiện.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
润›
肠›
通›