Đọc nhanh: 逗号 (đậu hiệu). Ý nghĩa là: dấu phẩy. Ví dụ : - 别再争辩逗号的用法了. Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.
逗号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu phẩy
标点符号 (,) ,表示句子中较小的停顿也叫逗点
- 别 再 争辩 逗号 的 用法 了
- Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗号
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 别 再 争辩 逗号 的 用法 了
- Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
逗›