途人 tú rén
volume volume

Từ hán việt: 【đồ nhân】

Đọc nhanh: 途人 (đồ nhân). Ý nghĩa là: người qua đường, người lạ.

Ý Nghĩa của "途人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

途人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người qua đường

passer-by

✪ 2. người lạ

stranger

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 途人

  • volume volume

    - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • volume volume

    - 8 人死于 rénsǐyú 途中 túzhōng

    - Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.

  • volume volume

    - 路途遥远 lùtúyáoyuǎn 不免 bùmiǎn 令人 lìngrén 疲惫 píbèi

    - Đường dài xa xôi, khó tránh thấy mệt mỏi.

  • volume volume

    - 旅途 lǚtú 风光 fēngguāng zhēn 迷人 mírén

    - Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 路途 lùtú 艰难 jiānnán 住宿 zhùsù tài 方便 fāngbiàn 因此 yīncǐ jiù yǒu 几个 jǐgè rén le 退堂鼓 tuìtánggǔ

    - Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc

  • volume volume

    - 迷信 míxìn ràng 人们 rénmen 误入歧途 wùrùqítú

    - Mê tín khiến mọi người lạc lối.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi 这个 zhègè 计划 jìhuà hěn yǒu 前途 qiántú

    - Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 人能 rénnéng yǒu 什么 shénme 前途 qiántú

    - Anh ta thì có thể có tiền đồ gì cơ chứ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao