递信 dì xìn
volume volume

Từ hán việt: 【đệ tín】

Đọc nhanh: 递信 (đệ tín). Ý nghĩa là: Gửi thư. Đem thư từ đi..

Ý Nghĩa của "递信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

递信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gửi thư. Đem thư từ đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递信

  • volume volume

    - 旗语 qíyǔ 可以 kěyǐ 传递信息 chuándìxìnxī

    - Cờ hiệu có thể truyền đạt thông tin.

  • volume volume

    - 信上 xìnshàng 地址 dìzhǐ 不明 bùmíng 无法 wúfǎ 投递 tóudì

    - địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.

  • volume volume

    - cóng 窗口 chuāngkǒu 递进 dìjìn 信去 xìnqù

    - Đưa thư qua cửa sổ.

  • volume volume

    - qǐng zài 信封 xìnfēng shàng xiě qīng 邮政编码 yóuzhèngbiānmǎ 以便 yǐbiàn 迅速 xùnsù 投递 tóudì

    - xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 字迹 zìjì 不清 bùqīng 致使 zhìshǐ 信件 xìnjiàn 无法 wúfǎ 投递 tóudì

    - do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.

  • volume volume

    - 电磁波 diàncíbō néng 传递信息 chuándìxìnxī

    - Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.

  • volume volume

    - 鸽子 gēzi 可以 kěyǐ 传递 chuándì 书信 shūxìn

    - Chim bồ câu có thể truyền thư.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 传递 chuándì 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Chúng tôi đang truyền đạt thông tin quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đái , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCNH (卜金弓竹)
    • Bảng mã:U+9012
    • Tần suất sử dụng:Cao