Đọc nhanh: 递信 (đệ tín). Ý nghĩa là: Gửi thư. Đem thư từ đi..
递信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gửi thư. Đem thư từ đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递信
- 旗语 可以 传递信息
- Cờ hiệu có thể truyền đạt thông tin.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 由于 字迹 不清 , 致使 信件 无法 投递
- do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 我们 正在 传递 重要 信息
- Chúng tôi đang truyền đạt thông tin quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
递›