Đọc nhanh: 近似等级 (cận tự đẳng cấp). Ý nghĩa là: thứ tự xấp xỉ.
近似等级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ tự xấp xỉ
order of approximation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近似等级
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 察验 宝石 的 等级
- kiểm tra cấp độ của đá quý
- 古代 社会 等级森严
- Xã hội xưa có thứ bậc nghiêm ngặt.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 成绩 会 体现 你 的 等级
- Kết quả sẽ thể hiện thứ hạng của bạn.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 我们 所说 的 琥珀 酒 是 颜色 近似 琥珀色 的 葡萄酒
- Những gì chúng ta gọi là rượu hổ phách là loại rượu có màu gần như màu hổ phách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
等›
级›
近›