Đọc nhanh: 逐退 (trục thối). Ý nghĩa là: đẩy lui.
逐退 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẩy lui
repulse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐退
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 黜 退
- truất về.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
- 热度 在 逐渐 地 减退
- Nhiệt độ đang dần giảm bớt.
- 公司业绩 逐渐 地 退步
- Thành tích công ty thụt lùi dần dần.
- 他 今天下午 两点 退房
- Anh ấy sẽ trả phòng vào lúc 2 giờ chiều nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
退›
逐›