Đọc nhanh: 透信 (thấu tín). Ý nghĩa là: lộ tin; tiết lộ thông tin.
透信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ tin; tiết lộ thông tin
(透信儿) 透露音信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透信
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 这些 信息 很 透明
- Thông tin này rất minh bạch.
- 如果 有 什么 变化 , 你 最好 事先 给 我 透个 信儿
- nếu như có thay đổi gì, tốt nhất anh nên báo tin cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
透›