xuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tuyến.tuyển】

Đọc nhanh: (tuyến.tuyển). Ý nghĩa là: được tuyển; được chọn (người hoặc vật), tập; bài; tác phẩm (được chọn), chọn; tuyển chọn; lựa chọn. Ví dụ : - 这些学生是被选中的。 Đây là những học sinh được chọn.. - 他被选中参加比赛。 Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.. - 这是一本好小说选。 Đây là một tác phẩm truyện hay.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. được tuyển; được chọn (người hoặc vật)

被选中了的 (人或物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 学生 xuésheng shì bèi 选中 xuǎnzhòng de

    - Đây là những học sinh được chọn.

  • volume volume

    - bèi 选中 xuǎnzhòng 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.

✪ 2. tập; bài; tác phẩm (được chọn)

挑选出来编在一起的作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一本 yīběn hǎo 小说 xiǎoshuō xuǎn

    - Đây là một tác phẩm truyện hay.

  • volume volume

    - de 诗选 shīxuǎn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Tập thơ của anh ấy rất được yêu thích.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chọn; tuyển chọn; lựa chọn

挑选

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可以 kěyǐ xuǎn 一张 yīzhāng piào

    - Bạn có thể chọn một tấm vé.

  • volume volume

    - qǐng xuǎn 一个 yígè 地方 dìfāng

    - Xin bạn chọn một địa điểm.

✪ 2. bầu; tuyển cử; bầu cử

选举

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen yào 选举 xuǎnjǔ

    - Năm nay chúng ta sẽ bầu cử.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 选举 xuǎnjǔ xīn 领导 lǐngdǎo

    - Họ chuẩn bị bầu cử lãnh đạo mới.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 当选 vs 选

Giải thích:

Chủ thể hành động của "当选" là bị động; chủ thể hành động của "" là chủ động, "当选" không thể đi kèm với tân ngữ, "" có thể đi kèm với tân ngữ.

✪ 2. 挑 vs 选 vs 挑选

Giải thích:

"đối tượng của""có thể tốt hoặc xấu, và đối tượng của""và"挑选"là tốt."挑选"có thể làm giới từ, động từ và tân ngữ hai âm tiết, và cũng có thể được tu sức bởi từ song âm tiết,""và""không có cách dùng này.""có thể làm danh từ,"挑选"và"" không có cách dùng của danh từ.
Dùng "" khi cần phải biểu quyết cho ai đó đảm nhận chức vụ nào đó, "挑选" và "" không được dùng cho việc biểu quyết.

✪ 3. 推选 vs 选

Giải thích:

- "推选" là một loại của "" không cần bỏ phiếu và bầu cử có thể được đề cử bằng lời nói; "" thường yêu cầu bỏ phiếu.
-Tân ngữ của "推选" chỉ có thể là một người và tân ngữ của "" không giới hạn với người hoặc vật

✪ 4. 选 vs 选拔

Giải thích:

"" là từ đa nghĩa, đối tượng có thể là người hoặc vật và đối tượng của "选拔" chỉ có thể là người.

✪ 5. 选举 vs 选

Giải thích:

Đối tượng của "选举" chỉ có thể là người, còn đối tượng của "" có thể là người hoặc vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • volume volume

    - 饮食 yǐnshí 选择 xuǎnzé hěn 重要 zhòngyào

    - Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen yào 选举 xuǎnjǔ

    - Năm nay chúng ta sẽ bầu cử.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng yǒu 选择性 xuǎnzéxìng 失忆 shīyì

    - Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.

  • volume volume

    - 仅剩 jǐnshèng de 选择 xuǎnzé shì 找到 zhǎodào 一位 yīwèi 公正 gōngzhèng de 旁观者 pángguānzhě

    - Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan

  • volume volume

    - 人们 rénmen 叫喊 jiàohǎn 著为 zhùwèi 选手 xuǎnshǒu 打气 dǎqì

    - Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.

  • volume volume

    - rén de 价值 jiàzhí zài 接受 jiēshòu 诱惑 yòuhuò de 须臾 xūyú bèi 选择 xuǎnzé

    - Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao