Đọc nhanh: 选 (tuyến.tuyển). Ý nghĩa là: được tuyển; được chọn (người hoặc vật), tập; bài; tác phẩm (được chọn), chọn; tuyển chọn; lựa chọn. Ví dụ : - 这些学生是被选中的。 Đây là những học sinh được chọn.. - 他被选中参加比赛。 Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.. - 这是一本好小说选。 Đây là một tác phẩm truyện hay.
选 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được tuyển; được chọn (người hoặc vật)
被选中了的 (人或物)
- 这些 学生 是 被 选中 的
- Đây là những học sinh được chọn.
- 他 被 选中 参加 比赛
- Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.
✪ 2. tập; bài; tác phẩm (được chọn)
挑选出来编在一起的作品
- 这是 一本 好 小说 选
- Đây là một tác phẩm truyện hay.
- 他 的 诗选 很 受欢迎
- Tập thơ của anh ấy rất được yêu thích.
选 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chọn; tuyển chọn; lựa chọn
挑选
- 你 可以 选 一张 票
- Bạn có thể chọn một tấm vé.
- 请 你 选 一个 地方
- Xin bạn chọn một địa điểm.
✪ 2. bầu; tuyển cử; bầu cử
选举
- 今年 我们 要 选举
- Năm nay chúng ta sẽ bầu cử.
- 他们 准备 选举 新 领导
- Họ chuẩn bị bầu cử lãnh đạo mới.
So sánh, Phân biệt 选 với từ khác
✪ 1. 当选 vs 选
Chủ thể hành động của "当选" là bị động; chủ thể hành động của "选" là chủ động, "当选" không thể đi kèm với tân ngữ, "选" có thể đi kèm với tân ngữ.
✪ 2. 挑 vs 选 vs 挑选
"đối tượng của"挑"có thể tốt hoặc xấu, và đối tượng của"选"và"挑选"là tốt."挑选"có thể làm giới từ, động từ và tân ngữ hai âm tiết, và cũng có thể được tu sức bởi từ song âm tiết,"挑"và"选"không có cách dùng này."选"có thể làm danh từ,"挑选"và"挑" không có cách dùng của danh từ.
Dùng "选" khi cần phải biểu quyết cho ai đó đảm nhận chức vụ nào đó, "挑选" và "挑" không được dùng cho việc biểu quyết.
✪ 3. 推选 vs 选
- "推选" là một loại của "选" không cần bỏ phiếu và bầu cử có thể được đề cử bằng lời nói; "选" thường yêu cầu bỏ phiếu.
-Tân ngữ của "推选" chỉ có thể là một người và tân ngữ của "选" không giới hạn với người hoặc vật
✪ 4. 选 vs 选拔
"选" là từ đa nghĩa, đối tượng có thể là người hoặc vật và đối tượng của "选拔" chỉ có thể là người.
✪ 5. 选举 vs 选
Đối tượng của "选举" chỉ có thể là người, còn đối tượng của "选" có thể là người hoặc vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
- 今年 我们 要 选举
- Năm nay chúng ta sẽ bầu cử.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
选›