Đọc nhanh: 速读 (tốc độc). Ý nghĩa là: Đọc nhanh. Ví dụ : - 和速读的方法一样 Bằng cách sử dụng các nguyên tắc tương tự được sử dụng trong việc đọc tốc độ.
速读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đọc nhanh
speed reading
- 和 速读 的 方法 一样
- Bằng cách sử dụng các nguyên tắc tương tự được sử dụng trong việc đọc tốc độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速读
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 和 速读 的 方法 一样
- Bằng cách sử dụng các nguyên tắc tương tự được sử dụng trong việc đọc tốc độ.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
读›
速›