Đọc nhanh: 逃课 (đào khoá). Ý nghĩa là: trốn học; cúp học. Ví dụ : - 老师发现我逃课了。 Giáo viên phát hiện tôi đã trốn học.. - 他逃课去参加聚会。 Anh ấy trốn học để tham gia tiệc.. - 她因为逃课被罚了。 Cô ấy bị phạt vì trốn học.
逃课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trốn học; cúp học
学生故意不去上课
- 老师 发现 我 逃课 了
- Giáo viên phát hiện tôi đã trốn học.
- 他 逃课 去 参加 聚会
- Anh ấy trốn học để tham gia tiệc.
- 她 因为 逃课 被 罚 了
- Cô ấy bị phạt vì trốn học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃课
- 我 告诉 她 我 逃课 了
- Tôi nói với cô ấy rằng tôi đã trốn học.
- 他 说 他 常常 逃课 , 就是 想 报复 他 爸爸
- Anh ấy nói rằng anh ấy thường trốn học chỉ để trả thù cha mình.
- 我 从来不 逃课
- Tôi không bao giờ trốn học.
- 我 抵挡不住 逃课 的 诱惑
- Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc trốn học.
- 他 过去 经常 逃课
- Anh ấy thường bỏ học rất nhiều.
- 他 逃课 去 参加 聚会
- Anh ấy trốn học để tham gia tiệc.
- 她 因为 逃课 被 罚 了
- Cô ấy bị phạt vì trốn học.
- 那一晚 , 逃课 逛街 , 给 你 买 了 衣服
- Tối hôm đó, anh trốn học đi mua quần áo cho em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
课›
逃›