Đọc nhanh: 退货 (thối hoá). Ý nghĩa là: trả hàng; hoàn hàng, hàng hóa bị trả lại . Ví dụ : - 他决定把这件衣服退货。 Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.. - 商店允许七天内退货。 Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.. - 顾客要求退货并退款。 Khách hàng yêu cầu trả hàng và hoàn tiền.
退货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả hàng; hoàn hàng
把已购或订购的货物退回原出售单位或生产单位
- 他 决定 把 这件 衣服 退货
- Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 顾客 要求 退货 并 退款
- Khách hàng yêu cầu trả hàng và hoàn tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
退货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng hóa bị trả lại
退回的货物
- 这些 退货 需要 重新 检查
- Những hàng hóa trả lại cần được kiểm tra lại.
- 退货 已经 送回 仓库 了
- Hàng trả lại đã được gửi về kho.
- 他 负责 处理 所有 的 退货
- Anh ấy phụ trách xử lý tất cả hàng trả lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退货
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 顾客 要求 退货 并 退款
- Khách hàng yêu cầu trả hàng và hoàn tiền.
- 老板 , 我 想 退货
- Ông chủ, tôi muốn trả hàng.
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 退货 已经 送回 仓库 了
- Hàng trả lại đã được gửi về kho.
- 他 负责 处理 所有 的 退货
- Anh ấy phụ trách xử lý tất cả hàng trả lại.
- 他 决定 把 这件 衣服 退货
- Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.
- 我 需要 收据 来 退货
- Tôi cần biên lai để trả hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
货›
退›