Đọc nhanh: 退聘 (thối sính). Ý nghĩa là: trả của.
退聘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả của
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退聘
- 黜 退
- truất về.
- 回聘 退休 人员
- mời nhân viên về hưu trở lại
- 他们 决定 下个月 聘
- Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
- 他 什么 时候 退房 ?
- Khi nào anh ấy trả phòng?
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 他 今天下午 两点 退房
- Anh ấy sẽ trả phòng vào lúc 2 giờ chiều nay.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聘›
退›