Đọc nhanh: 短的 (đoản đích). Ý nghĩa là: chùn chùn. Ví dụ : - 这个问题很复杂,我很难在这么短的时间内向大家介绍清楚。 Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.. - 他在短短的一生中, 从小偷小摸到杀人, 什麽罪都犯过. Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.. - 这人整天东家长西家短的,真讨嫌! người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
短的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chùn chùn
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 这 人 整天 东 家长 西家 短 的 , 真 讨嫌
- người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短的
- 他 穿着 一件 白色 的 短袖 衬衫
- Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 保存 的 东西 , 一件 也 不 短少
- vật bảo tồn, không thể thiếu một cái.
- 他 穿 了 一条 蓝色 的 短裤
- Anh ấy mặc một chiếc quần đùi màu xanh.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 他 的 讲话 简短扼要
- Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.
- 他 的 讲话 虽然 简短 , 可是 非常 有意思
- Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
短›