Đọc nhanh: 追逼 (truy bức). Ý nghĩa là: đuổi sát; đuổi riết, ép bức; truy bức. Ví dụ : - 敌军不战而逃,我军乘胜追逼。 quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.. - 追逼他说出实情。 ép anh ta nói sự thật.
追逼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi sát; đuổi riết
追赶进逼
- 敌军 不战 而 逃 , 我军 乘胜 追逼
- quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.
✪ 2. ép bức; truy bức
用强迫的方式追究或索取
- 追逼 他 说出 实情
- ép anh ta nói sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追逼
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 追逼 他 说出 实情
- ép anh ta nói sự thật.
- 敌军 不战 而 逃 , 我军 乘胜 追逼
- quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
追›
逼›