追补 zhuībǔ
volume volume

Từ hán việt: 【truy bổ】

Đọc nhanh: 追补 (truy bổ). Ý nghĩa là: thêm; tăng thêm, bổ sung. Ví dụ : - 追补预算 tăng thêm dự toán.. - 不可追补的遗憾 mối hận vô biên.

Ý Nghĩa của "追补" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

追补 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thêm; tăng thêm

在原有的数额以外再增加;追加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 追补 zhuībǔ 预算 yùsuàn

    - tăng thêm dự toán.

✪ 2. bổ sung

事后补偿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不可 bùkě 追补 zhuībǔ de 遗憾 yíhàn

    - mối hận vô biên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追补

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī

    - thừa thắng truy kích

  • volume volume

    - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • volume volume

    - wèi 烈士 lièshì 追记 zhuījì 特等功 tèděnggōng

    - ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目 mángmù 追求 zhuīqiú 数字 shùzì

    - không nên mù quáng chạy theo số lượng.

  • volume volume

    - 追补 zhuībǔ 预算 yùsuàn

    - tăng thêm dự toán.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 追补 zhuībǔ de 遗憾 yíhàn

    - mối hận vô biên.

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī gěi 敌人 dírén 缓气 huǎnqì de 机会 jīhuì

    - thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ māo zài 屋里 wūlǐ 追逐 zhuīzhú

    - Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao