Đọc nhanh: 追补 (truy bổ). Ý nghĩa là: thêm; tăng thêm, bổ sung. Ví dụ : - 追补预算 tăng thêm dự toán.. - 不可追补的遗憾 mối hận vô biên.
追补 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thêm; tăng thêm
在原有的数额以外再增加;追加
- 追补 预算
- tăng thêm dự toán.
✪ 2. bổ sung
事后补偿
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追补
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 追补 预算
- tăng thêm dự toán.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›
追›