Đọc nhanh: 追蹑 (truy niếp). Ý nghĩa là: đi theo dấu vết của, để theo dõi.
追蹑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi theo dấu vết của
to follow the trail of
✪ 2. để theo dõi
to trace; to track
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追蹑
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 他 一味 追求名利
- Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
- 他 一生 都 在 追求 梦想
- Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蹑›
追›