追剧 zhuī jù
volume volume

Từ hán việt: 【truy kịch】

Đọc nhanh: 追剧 (truy kịch). Ý nghĩa là: cày phim; luyện phim. Ví dụ : - 身体上的疲劳和一些健康问题与追剧有关。 Sự mệt mỏi về thể chất và một số vấn đề sức khỏe có liên quan đến việc cày phim.. - 很多人在追这部电视剧呢。 Có rất nhiều người đang cày bộ phim này.. - 我在追一部中国的连续剧。 Tôi đang cày một bộ phim truyền hình dài tập Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "追剧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

追剧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cày phim; luyện phim

就是每天在电视或电脑旁算好时间掐着表守电视剧开播的行为。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身体 shēntǐ shàng de 疲劳 píláo 一些 yīxiē 健康 jiànkāng 问题 wèntí 追剧 zhuījù 有关 yǒuguān

    - Sự mệt mỏi về thể chất và một số vấn đề sức khỏe có liên quan đến việc cày phim.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén zài zhuī 这部 zhèbù 电视剧 diànshìjù ne

    - Có rất nhiều người đang cày bộ phim này.

  • volume volume

    - zài zhuī 一部 yībù 中国 zhōngguó de 连续剧 liánxùjù

    - Tôi đang cày một bộ phim truyền hình dài tập Trung Quốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追剧

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目 mángmù 追求 zhuīqiú 数字 shùzì

    - không nên mù quáng chạy theo số lượng.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ yìng 喜剧 xǐjù de 影片 yǐngpiān

    - Buổi chiều chiếu phim hài kịch.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 足球赛 zúqiúsài 追记 zhuījì

    - hồi ký về cúp bóng đá thế giới.

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ māo zài 屋里 wūlǐ 追逐 zhuīzhú

    - Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 小伙子 xiǎohuǒzi dōu zài zhuī 这位 zhèwèi 姑娘 gūniang

    - hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén zài zhuī 这部 zhèbù 电视剧 diànshìjù ne

    - Có rất nhiều người đang cày bộ phim này.

  • volume volume

    - zài zhuī 一部 yībù 中国 zhōngguó de 连续剧 liánxùjù

    - Tôi đang cày một bộ phim truyền hình dài tập Trung Quốc.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ shàng de 疲劳 píláo 一些 yīxiē 健康 jiànkāng 问题 wèntí 追剧 zhuījù 有关 yǒuguān

    - Sự mệt mỏi về thể chất và một số vấn đề sức khỏe có liên quan đến việc cày phim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao