Đọc nhanh: 迷睡 (mê thuỵ). Ý nghĩa là: mê ngủ.
迷睡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê ngủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷睡
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 临睡 要 刷牙
- Phải đánh răng trước khi đi ngủ.
- 睡眼 迷离
- mơ mơ màng màng như đang ngủ.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睡›
迷›