tiáo
volume volume

Từ hán việt: 【điều】

Đọc nhanh: (điều). Ý nghĩa là: chổi; cây chổi; chổi rơm. Ví dụ : - 拿笤帚扫一扫 lấy chổi quét qua. - 把笤帚上的泥摔打摔打。 giũ bùn đất trên cái chổi đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chổi; cây chổi; chổi rơm

笤帚:除去尘土、垃圾等的用具,用去粒的高粱穗、黍子穗等绑成,比扫帚小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笤帚 tiáozhou 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - lấy chổi quét qua

  • volume volume

    - 笤帚 tiáozhou shàng de 摔打 shuāidá 摔打 shuāidá

    - giũ bùn đất trên cái chổi đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 笤帚 tiáozhou 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - lấy chổi quét qua

  • volume volume

    - 笤帚 tiáozhou shàng de 摔打 shuāidá 摔打 shuāidá

    - giũ bùn đất trên cái chổi đi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Điều
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSHR (竹尸竹口)
    • Bảng mã:U+7B24
    • Tần suất sử dụng:Thấp