Đọc nhanh: 迟了 (trì liễu). Ý nghĩa là: muộn. Ví dụ : - 但太迟了 Nhưng sau đó đã quá muộn.
迟了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muộn
late
- 但 太迟 了
- Nhưng sau đó đã quá muộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟了
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 他 上班 迟到 了
- Anh ấy đi làm muộn rồi.
- 不光 是 你 , 他 也 迟到 了
- Không chỉ bạn mà anh ấy cũng đến muộn.
- 他 迟到 , 因而 错过 了 会议
- Anh ấy đến muộn, do đó bỏ lỡ cuộc họp.
- 他 几乎 要 迟到 了
- Anh ấy gần như sắp trễ giờ rồi.
- 他 因为 迟到 受到 了 惩罚
- Anh ấy bị xử phạt vì đến muộn.
- 他 又 唠叨 我 总是 迟到 了
- Anh ấy lại càu nhàu tôi toàn đi muộn rồi.
- 他 因为 没 赶上 车而 迟到 了
- Anh ta bị trễ vì không kịp bắt xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
迟›