Đọc nhanh: 连络 (liên lạc). Ý nghĩa là: biến thể của 聯絡 | 联络.
连络 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể của 聯絡 | 联络
variant of 聯絡|联络
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连络
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 请 确保 设备 连接 网络
- Xin đảm bảo thiết bị được kết nối mạng.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
络›
连›