Đọc nhanh: 连脚裤 (liên cước khố). Ý nghĩa là: quần liền tất (quần của trẻ sơ sinh).
连脚裤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần liền tất (quần của trẻ sơ sinh)
婴儿穿的一种裤子, 裤脚不开口, 包住脚底
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连脚裤
- 扎 裤脚
- xắn quần; vo quần
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 挽着 裤脚 , 撸 起 袖子
- Xắn ống quần, vén tay áo lên.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 屋里 堆得 连 下脚 的 空儿 都 没有
- Trong nhà đồ đạc chất đống không còn chỗ trống để mà đi.
- 都 穿 紧身 连 衣裤 戴 护目镜
- Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 她 连个 落脚 的 地方 都 没有
- Cô ấy ngay cả một nơi ở cũng không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
裤›
连›