Đọc nhanh: 连枷 (liên gia). Ý nghĩa là: dàn đập lúa; dụng cụ đập lúa. Ví dụ : - 取下旁通管时出现连枷二尖瓣 Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.. - 你哥哥有连枷胸 Anh trai của bạn có lồng ngực.
连枷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dàn đập lúa; dụng cụ đập lúa
农具,由 一个长柄和一组平排的竹条或木条构成,用来拍打谷物, 使子粒掉下来也作梿枷
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连枷
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枷›
连›