连枷 liánjiā
volume volume

Từ hán việt: 【liên gia】

Đọc nhanh: 连枷 (liên gia). Ý nghĩa là: dàn đập lúa; dụng cụ đập lúa. Ví dụ : - 取下旁通管时出现连枷二尖瓣 Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.. - 你哥哥有连枷胸 Anh trai của bạn có lồng ngực.

Ý Nghĩa của "连枷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

连枷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dàn đập lúa; dụng cụ đập lúa

农具,由 一个长柄和一组平排的竹条或木条构成,用来拍打谷物, 使子粒掉下来也作梿枷

Ví dụ:
  • volume volume

    - xià 旁通 pángtōng 管时 guǎnshí 出现 chūxiàn 连枷 liánjiā 二尖瓣 èrjiānbàn

    - Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.

  • volume volume

    - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连枷

  • volume volume

    - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

  • volume volume

    - xià 旁通 pángtōng 管时 guǎnshí 出现 chūxiàn 连枷 liánjiā 二尖瓣 èrjiānbàn

    - Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.

  • volume volume

    - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • volume volume

    - 一连 yīlián wèn le 几遍 jǐbiàn 没有 méiyǒu rén 答言 dáyán

    - hỏi mãi mà không ai đáp lời.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 意思 yìsī yào 连贯 liánguàn

    - ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.

  • volume volume

    - 一连气儿 yīliánqìér chàng le 四五个 sìwǔgè

    - hát liền bốn năm bài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia , Già , Giá
    • Nét bút:一丨ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DKSR (木大尸口)
    • Bảng mã:U+67B7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao