Đọc nhanh: 连根拔 (liên căn bạt). Ý nghĩa là: trừ tận gốc; nhổ cả rể.
连根拔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừ tận gốc; nhổ cả rể
比喻彻底铲除或消灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连根拔
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 连拔 敌人 4 个 据点
- nhổ liền 4 cứ điểm của giặc
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
根›
连›