Đọc nhanh: 连锁 (liên toả). Ý nghĩa là: chuỗi; hệ thống; dây chuyền; mắc xích. Ví dụ : - 这是一个连锁反应。 Đây là một phản ứng dây chuyền.. - 这种连锁关系很难打破。 Mối quan hệ mắc xích này rất khó phá vỡ.. - 他们遇到了连锁问题。 Họ gặp phải vấn đề dây chuyền.
连锁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuỗi; hệ thống; dây chuyền; mắc xích
一环扣一环,像锁链似的,形容连续不断
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 这种 连锁 关系 很难 打破
- Mối quan hệ mắc xích này rất khó phá vỡ.
- 他们 遇到 了 连锁 问题
- Họ gặp phải vấn đề dây chuyền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连锁
- 连环 锁
- vòng nọ nối vòng kia.
- 他们 遇到 了 连锁 问题
- Họ gặp phải vấn đề dây chuyền.
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 贝纳通 服装 还是 山姆 · 古迪 音乐 连锁
- Benetton hay sam goody?
- 这种 连锁 关系 很难 打破
- Mối quan hệ mắc xích này rất khó phá vỡ.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 那 表示 山姆 古迪 商店 的 大 特卖 结束 了 ?( 音乐 CD 连锁店 )
- Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
连›
锁›