Đọc nhanh: 连坐制 (liên toạ chế). Ý nghĩa là: cảm giác tội lỗi của hiệp hội.
连坐制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác tội lỗi của hiệp hội
guilt by association
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连坐制
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
坐›
连›