Đọc nhanh: 连体 (liên thể). Ý nghĩa là: dính liền (sinh đôi). Ví dụ : - 他们的胸骨和隔膜连体了 Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
✪ 1. dính liền (sinh đôi)
conjoined (twins)
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连体
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 连结 , 连系 有 连系 的 系列 或 群体
- Liên kết, liên hệ với một chuỗi hoặc tập hợp có mối liên quan.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 观众 接二连三 地 走向 体育场
- khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 你 是 负责 那 连体婴 儿 的
- Bạn đang làm cặp song sinh dính liền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
连›