Đọc nhanh: 违礼 (vi lễ). Ý nghĩa là: vi lễ.
违礼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi lễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违礼
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 久违 雅教
- lâu nay chưa được thỉnh giáo.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
违›