Đọc nhanh: 违叛 (vi bạn). Ý nghĩa là: Làm phản. Phản bội..
违叛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm phản. Phản bội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违叛
- 他 因 违纪 被 罚
- Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 他 恨 她 背叛
- Anh ấy ghét cô ấy phản bội.
- 他 因 违纪 被 处分
- Anh ấy bị kỷ luật vì vi phạm kỷ luật.
- 他 叛 了 我
- Anh ta phản bội tôi.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 他 带 着 违禁物品
- Anh ấy mang theo hàng cấm.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 他 因为 违规 被 处罚 了
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm quy định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叛›
违›