Đọc nhanh: 进门 (tiến môn). Ý nghĩa là: vào một cánh cửa, đi vào, gia nhập hộ gia đình chồng khi kết hôn. Ví dụ : - 闪身进门。 lách mình vào cửa.. - 我一进门,他就盯着看,我还以为我把衣服穿反了呢 tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi. - 风雪呼呼地灌进门来。 Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
进门 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vào một cánh cửa
to enter a door
- 闪身 进门
- lách mình vào cửa.
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 刚 进门 , 一头 碰见 了 他
- vừa bước vào, đã gặp ngay anh ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. đi vào
to go in
✪ 3. gia nhập hộ gia đình chồng khi kết hôn
to join one's husband's household upon marriage
✪ 4. để tìm hiểu những điều cơ bản của một chủ đề
to learn the basics of a subject
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进门
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 披 开门 走进 屋里
- Anh ấy mở cửa đi vào trong nhà.
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 他用 手 抵 着 门 不让 进
- Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
进›
门›