Đọc nhanh: 进路 (tiến lộ). Ý nghĩa là: cách tiếp cận (đối với một nhiệm vụ, v.v.), cách tiến hành. Ví dụ : - 找不到干净的进路 Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.
进路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách tiếp cận (đối với một nhiệm vụ, v.v.)
approach (to a task etc)
- 找 不到 干净 的 进路
- Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.
✪ 2. cách tiến hành
way of proceeding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进路
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 行人 躲进 路旁 樾
- Người đi đường trốn vào bóng râm bên đường.
- 我 一 走进 村子 , 全 变了样 , 我 真 疑心 自己 走 错路 了
- tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.
- 找 不到 干净 的 进路
- Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.
- 我 和 朋友 进 了 路旁 的 茶馆
- Bạn tôi và tôi bước vào quán trà bên lề đường.
- 道路 修复 工程 正在 进行
- Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.
- 铁路 需要 定期 进行 维护
- Đường sắt cần được bảo trì định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
进›