进路 jìn lù
volume volume

Từ hán việt: 【tiến lộ】

Đọc nhanh: 进路 (tiến lộ). Ý nghĩa là: cách tiếp cận (đối với một nhiệm vụ, v.v.), cách tiến hành. Ví dụ : - 找不到干净的进路 Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.

Ý Nghĩa của "进路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

进路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cách tiếp cận (đối với một nhiệm vụ, v.v.)

approach (to a task etc)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǎo 不到 búdào 干净 gānjìng de 进路 jìnlù

    - Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.

✪ 2. cách tiến hành

way of proceeding

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进路

  • volume volume

    - 仕进 shìjìn zhī 困难重重 kùnnánchóngchóng

    - Con đường làm quan đầy khó khăn.

  • volume volume

    - yào 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 保养 bǎoyǎng 这条 zhètiáo

    - Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.

  • volume volume

    - 行人 xíngrén 躲进 duǒjìn 路旁 lùpáng yuè

    - Người đi đường trốn vào bóng râm bên đường.

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 村子 cūnzi quán 变了样 biànleyàng zhēn 疑心 yíxīn 自己 zìjǐ zǒu 错路 cuòlù le

    - tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.

  • volume volume

    - zhǎo 不到 búdào 干净 gānjìng de 进路 jìnlù

    - Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou jìn le 路旁 lùpáng de 茶馆 cháguǎn

    - Bạn tôi và tôi bước vào quán trà bên lề đường.

  • volume volume

    - 道路 dàolù 修复 xiūfù 工程 gōngchéng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng

    - Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.

  • volume volume

    - 铁路 tiělù 需要 xūyào 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 维护 wéihù

    - Đường sắt cần được bảo trì định kỳ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao