Đọc nhanh: 进账 (tiến trướng). Ý nghĩa là: thu nhập, biên lai. Ví dụ : - 我等不及那笔钱进账了 Tôi không thể chờ đợi cho đến khi chúng tôi nhận được số tiền đó.
进账 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhập
income
- 我 等不及 那笔 钱 进账 了
- Tôi không thể chờ đợi cho đến khi chúng tôi nhận được số tiền đó.
✪ 2. biên lai
receipts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进账
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 我 等不及 那笔 钱 进账 了
- Tôi không thể chờ đợi cho đến khi chúng tôi nhận được số tiền đó.
- 他 把 钱 传进 账户
- Anh ấy chuyển tiền vào tài khoản.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
账›
进›