进料 jìn liào
volume volume

Từ hán việt: 【tiến liệu】

Đọc nhanh: 进料 (tiến liệu). Ý nghĩa là: hàng hóa nước ngoài (viết tắt cho 進口資料 | 进口资料), để nuôi (một cái máy).

Ý Nghĩa của "进料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

进料 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hàng hóa nước ngoài (viết tắt cho 進口資料 | 进口资料)

foreign goods (abbr. of 進口資料|进口资料)

✪ 2. để nuôi (một cái máy)

to feed (a machine)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进料

  • volume volume

    - 日本 rìběn cóng 国外 guówài 进口 jìnkǒu 各种 gèzhǒng 原料 yuánliào

    - Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi hǎo 材料 cáiliào 以便 yǐbiàn 进行 jìnxíng 评审 píngshěn

    - Chuẩn bị tài liệu để tiến hành đánh giá.

  • volume volume

    - 基本 jīběn 材料 cáiliào dōu cóng 国外 guówài 进口 jìnkǒu

    - Nguyên liệu chủ yếu được nhập khẩu từ nước ngoài.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 纳进 nàjìn 一批 yīpī 原材料 yuáncáiliào

    - Công ty nhập vào một lô nguyên liệu.

  • volume volume

    - yóu 渗透 shèntòu jìn le 布料 bùliào

    - Dầu ngấm vào vải.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 同意 tóngyì 你们 nǐmen 进行 jìnxíng 来料加工 láiliàojiāgōng 贸易 màoyì

    - Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn

  • volume volume

    - 改进 gǎijìn 工艺 gōngyì 使 shǐ 原材料 yuáncáiliào 消耗 xiāohào 逐月 zhúyuè 递降 dìjiàng

    - cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.

  • volume volume

    - 来自 láizì 先进 xiānjìn 材料 cáiliào 研究 yánjiū 中心 zhōngxīn

    - Nó từ trung tâm nghiên cứu vật liệu tiên tiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao