Đọc nhanh: 进料 (tiến liệu). Ý nghĩa là: hàng hóa nước ngoài (viết tắt cho 進口資料 | 进口资料), để nuôi (một cái máy).
进料 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng hóa nước ngoài (viết tắt cho 進口資料 | 进口资料)
foreign goods (abbr. of 進口資料|进口资料)
✪ 2. để nuôi (một cái máy)
to feed (a machine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进料
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 准备 好 材料 , 以便 进行 评审
- Chuẩn bị tài liệu để tiến hành đánh giá.
- 基本 材料 都 从 国外 进口
- Nguyên liệu chủ yếu được nhập khẩu từ nước ngoài.
- 公司 纳进 一批 原材料
- Công ty nhập vào một lô nguyên liệu.
- 油 渗透 进 了 布料
- Dầu ngấm vào vải.
- 我们 同意 与 你们 进行 来料加工 贸易
- Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn
- 改进 工艺 , 使 原材料 消耗 逐月 递降
- cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.
- 它 来自 先进 材料 研究 中心
- Nó từ trung tâm nghiên cứu vật liệu tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
进›