Đọc nhanh: 进度管理 (tiến độ quản lí). Ý nghĩa là: kiểm soát tiến độ.
进度管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm soát tiến độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进度管理
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 他来 北京 进修 管理 课程
- Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 公司 正在 健全 管理制度
- Công ty đang hoàn thiện hệ thống quản lý.
- 他 负责 董 管理 项目 进度
- Anh ấy phụ trách giám sát tiến độ dự án.
- 公司 重视 管理 技术 的 改进
- Công ty coi trọng việc cải tiến công nghệ quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
理›
管›
进›