Đọc nhanh: 八子都还没撇 (bát tử đô hoàn một phiết). Ý nghĩa là: chưa đâu vào đâu; chưa có kế hoạch gì.
八子都还没撇 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa đâu vào đâu; chưa có kế hoạch gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八子都还没撇
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 她 还 没 出月子
- cô ấy sinh chưa đầy tháng.
- 几个 柜子 都 翻腾 到 了 , 也 没 找到 那 件 衣服
- anh ấy lục tìm hết mấy cái tủ, nhưng vẫn không tìm được bộ quần áo đó.
- 大伙儿 都 齐 了 , 独有 他 还 没来
- mọi người đều đến cả rồi, chỉ một mình nó vẫn chưa đến.
- 他 还 没付 房子 的 全款
- Anh ấy chưa trả hết tiền nhà.
- 如果 没有 我 孙子 我 连 恒温器 都 不会 用
- Tôi thậm chí không thể cài đặt bộ điều nhiệt của mình mà không có sự giúp đỡ của cháu trai.
- 他 虽然 回答 了 这么 多 , 但是 都 没 回答 到 点子 上 , 只能 得 62 分
- Tuy anh ta đã trả lời rất nhiều, nhưng đều chưa trả lời vào điểm then chốt, chỉ có thể nhận được 62 điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
子›
撇›
没›
还›
都›