Đọc nhanh: 还款 (hoàn khoản). Ý nghĩa là: trả nợ, trả lại tiền.
还款 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trả nợ
repayment
✪ 2. trả lại tiền
to pay back money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还款
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 我 每月 偿还 贷款
- Tôi trả nợ hàng tháng.
- 这笔 款 还 没落 账
- khoản này chưa ghi vào sổ.
- 我 还清 了 所有 贷款
- Tôi đã trả hết tất cả các khoản vay.
- 他 有 一笔 贷款 要 还
- Anh ta có một khoản vay phải trả.
- 合同 还有 附带 一个 条款
- Hợp đồng vẫn còn kèm theo một điều khoản.
- 满口 都 是 扫黑 条款 还有 可能 的 诱因
- Nói về các vị từ RlCO và nguyên nhân có thể xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
还›